Thứ Năm, 24 tháng 12, 2015

Phương pháp hạch toán kế toán doanh thu bán hàng (BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN)

>>>Dịch vụ:Dịch vụ báo cáo tài chính cuối năm


TÀI SẢN

số

Thuyết minh Số cuối năm (3) Sốđầu năm
(3)
12345
a – tµi s¶n ng¾n h¹n

100


I. Tiền và những khoản tương đương tiền110


một. Tiền111


2. các khoản tương đương tiền112


II. Đầu tư tài chính ngắn hạn120


1. Chứng khoán buôn bán121


2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)122
(…)(…)
3. Đầu tư nắm giữ tới ngày đáo hạn123


III. những khoản cần thu ngắn hạn130


1. cần thu ngắn hạn của khách hàng131


2. Trả trước cho người bán ngắn hạn132


3. phải thu nội bộ ngắn hạn133


4. nên thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng làm134


5. nên thu về cho vay ngắn hạn135


6. phải thu ngắn hạn khác136


7. Dự phòng nên thu ngắn hạn khó đòi (*)137


8. Tài sản thiếu chờ xử lý139


IV. Hàng tồn kho140


một. Hàng tồn kho141


2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)149
(…)(…)





V. Tài sản ngắn hạn khác150


một. giá tiền trả trước ngắn hạn151


2. Thuế GTGT được khấu trừ152


3. Thuế và các khoản khác bắt buộc thu Nhà nước153


4. Giao dịch sắm bán lại trái phiếu Chính phủ154


5. Tài sản ngắn hạn khác155


B – TÀI SẢN DÀI HẠN

200


I. các khoản buộc phải thu dài hạn210


1. cần thu dài hạn của quý khách211


2. Trả trước cho người bán dài hạn212


3. Vốn buôn bán ở đơn vị trực thuộc213


4. buộc phải thu nội bộ dài hạn214


5. cần thu về cho vay dài hạn215


6. cần thu dài hạn khác216


7. Dự phòng buộc phải thu dài hạn khó đòi (*)219
(…)(…)
II. Tài sản cố định220


1. Tài sản cố định hữu hình221


– Nguyên giá222


– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)223
(…)(…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính224


– Nguyên giá225


– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)226
(…)(…)
3. Tài sản cố định vô hình227


– Nguyên giá228


– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)229
(…)(…)
III. Bất động sản đầu tư230


– Nguyên giá231


– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)232





(…)(…)
IV. Tài sản dở dang dài hạn 1. mức giá cung ứng, kinh doanh dở dang dài hạn
2. mức giá thiết kế cơ bản dở dang
240 241
242








V. Đầu tư tài chính dài hạn250


một. Đầu tư vào doanh nghiệp con251


2. Đầu tư vào doanh nghiệp liên doanh, liên kết252


3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)253254


5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn255
(…)(…)
VI. Tài sản dài hạn khác260


1. giá thành trả trước dài hạn261


2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại262


3. trang bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn263


4. Tài sản dài hạn khác268


tæng céng tµI s¶n (270 = 100 + 200)

270


C – nî ph¶i tr¶

300


I. Nợ ngắn hạn310


1. phải trả người bán ngắn hạn311


2. người mua trả tiền trước ngắn hạn312


3. Thuế và những khoản cần nộp Nhà nước313


4. bắt buộc trả người lao động314


5. giá thành buộc phải trả ngắn hạn315


6. buộc phải trả nội bộ ngắn hạn316


7. nên trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng thiết kế317


8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn318


9. cần trả ngắn hạn khác319


10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn320


11. Dự phòng nên trả ngắn hạn321


12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi322


13. Quỹ bình ổn giá323


14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ324


II. Nợ dài hạn330


một. phải trả người bán dài hạn331


2. quý khách trả tiền trước dài hạn332


3. tầm giá buộc phải trả dài hạn333


4. cần trả nội bộ về vốn buôn bán334


5. cần trả nội bộ dài hạn335


6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn336


7. nên trả dài hạn khác337


8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn338


9. Trái phiếu chuyển đổi339


10. Cổ phiếu khuyến mãi340


11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả341


12. Dự phòng nên trả dài hạn342


13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ343


D – VỐN CHỦ có400


I. Vốn chủ sở hữu410


1. Vốn góp của chủ sở hữu- Cổ phiếu phổ thông mang quyền biểu quyết
– Cổ phiếu khuyến mãi
411411a
411b



2. Thặng dư vốn cổ phần412


3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu413


4. Vốn khác của chủ có414


5. Cổ phiếu quỹ (*)415
(…)(…)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản416


7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái417


8. Quỹ đầu tư tăng trưởng418


9. Quỹ hỗ trợ bố trí công ty419


10. Quỹ khác thuộc vốn chủ với420


11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối- LNST chưa sản xuất lũy kế đến cuối kỳ trước
– LNST chưa phân phối kỳ này
421421a
421b



12. Nguồn vốn đầu tư XDCB422


II. Nguồn kinh phí và quỹ khác430


một. Nguồn kinh phí431


2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ432


Tæng céng nguån vèn (440 = 300 + 400)

440


Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểuKế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên)- Số chứng chỉ hành nghề;
– Đơn vị chế tạo dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên)(Ký, họ tên, đóng dấu)



BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More